• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar

Bài Tập Toán Lý Hóa Sinh Tiếng Anh

Tập hợp bài tập môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh, Sử, Địa, GDCD, Văn Phổ thông

  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Văn
  • Môn Sử
  • Môn Địa
  • Môn GDCD
  • Môn Công nghệ
  • Môn Tin học

Tìm giá trị bé nhất của biểu thức:  $A = \sqrt[n]{{({a_1} + {b_1})({a_2} + {b_2})…({a_n} + {b_n})}}$Biết rằng ${a_1},{a_2},…,{a_n},{b_1},{b_2},…,{b_n}$là $2n$ số dương thỏa mãn điều kiện ${a_1}{a_2}…{a_n} = a;  {b_1}{b_2}…{b_n} = b$ ($a, b$ là hai số dương cho trước)

16/01/2020 by Baitap.net Để lại bình luận

Tìm giá trị bé nhất của biểu thức:  $A = \sqrt[n]{{({a_1} + {b_1})({a_2} + {b_2})…({a_n} + {b_n})}}$Biết rằng ${a_1},{a_2},…,{a_n},{b_1},{b_2},…,{b_n}$là $2n$ số dương thỏa mãn điều kiện ${a_1}{a_2}…{a_n} = a;  {b_1}{b_2}…{b_n} = b$ ($a, b$ là hai số dương cho trước)

Bài giải chi tiết:

Ta có
$\begin{array}{l}
\frac{{\sqrt[n]{{{a_1}{a_2}…{a_n}}} + \sqrt[{}]{{{b_1}{b_2}…{b_n}}}}}{A}
 = \sqrt[n]{{\frac{{{a_1}{a_2}…{a_n}}}{{({a_1} + {b_1})…({a_n} + {b_n})}}}} + \sqrt[n]{{\frac{{{b_1}{b_2}…{b_n}}}{{({a_1} + {b_1})…({a_n} + {b_n})}}}}
\end{array}$
$\begin{array}{l}
 = \sqrt[n]{{\frac{{{a_1}}}{{{a_1} + {b_1}}}.\frac{{{a_2}}}{{{a_2} + {b_2}}}…\frac{{{a_n}}}{{{a_n} + {b_n}}}}} + \sqrt[n]{{\frac{{{b_1}}}{{{a_1} + {b_1}}}.\frac{{{b_2}}}{{{a_2} + {b_2}}}…\frac{{{b_n}}}{{{a_n} + {b_n}}}}}  \\
 \le \frac{1}{n}\left( {\frac{{{a_1}}}{{{a_1} + {b_1}}} + \frac{{{a_2}}}{{{a_2} + {b_2}}} + … + \frac{{{a_n}}}{{{a_n} + {b_n}}}} \right) + \frac{1}{n}\left( {\frac{{{b_1}}}{{{a_1} + {b_1}}} + \frac{{{b_2}}}{{{a_2} + {b_2}}} + … + \frac{{{b_n}}}{{{a_n} + {b_n}}}} \right)
\end{array}$
(theo bất đẳng thức Côsi)
$\begin{array}{l}
 = \frac{1}{n}\left[ {\left( {\frac{{{a_1}}}{{{a_1} + {b_1}}} + \frac{{{b_1}}}{{{a_1} + {b_1}}}} \right) + \left( {\frac{{{a_2}}}{{{a_2} + {b_2}}} + \frac{{{b_2}}}{{{a_2} + {b_2}}}} \right) + … + \left( {\frac{{{a_n}}}{{{a_{_n}} + {b_{_n}}}} + \frac{{{b_n}}}{{{a_{_n}} + {b_n}}}} \right)} \right]\\
 = 1
\end{array}$
$ \Rightarrow A \ge \sqrt[n]{a} + \sqrt[n]{b}$

Vậy $\min A = \sqrt[n]{a} + \sqrt[n]{b}$ đạt được khi ${a_1} = {a_2} = …. = {a_n} = \sqrt[n]{a},{\rm{  }}{{\rm{b}}_1} = {b_2} = …. = {b_n} = \sqrt[n]{b}$

Câu trắc nghiệm liên quan:

  1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm sốa) $f(x)=x^2 \ln x$ trên đoạn $[1;e].$b) $f(x)=x e^{-x}$ trên nửa khoảng $[0;\infty ).$
  2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:   $f(x)=-x^2+2x+4$ trên đoạn $[2;4]$.
  3. Trong các nghiệm $(x,y)$ của bất phương trình : $\log _{x^2+y^2}(x+y)\geq 1$.  Hãy tìm nghiệm có tổng $x+2y$ lớn nhất.
  4. Cho hàm số $y=\frac{x^{2}+2x+3}{x^{2}+2}$. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.
  5. Cho $n$ số ${a_1},{a_2},…,{a_n}$với ${a_1} < {a_2} < ... < {a_n}$. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số $f(x) = \sum\limits_{i = 1}^n {|{x - {a_i}}| } $
  6. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm sốa) $y=\frac{\ln^2 x}{x} $ trên đoạn $[1;e^3].$b) $y=x^2e^{-x}$ trên đoạn $[0; \ln 8].$
  7.   Cho $a,b,c,d$ là bốn số thực thỏa mãn các điều kiện:          $\begin{cases}a^2+b^2+6=4(a+b) \\ c^2+d^2+64=12(c+d) \end{cases}$ Tìm GTLN, GTNN của biểu thức: $S=(a-c)^2+(b-d)^2$
  8. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :         $y=\frac{3\sin x}{2+\cos x}$.
  9. Cho \(x^{2}+y^{2}=2\) (\(x,y>0\)). Tìm giá trị lớn nhất của \((x+y)xy\).

Thuộc chủ đề:Hàm số Tag với:Giá trị lớn nhất - nhỏ nhất

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Bài viết mới

  • Cho hình hộp chữ nhật đáy là hình vuông cạnh đáy bằng $2r$, chiều cao là $3,5r$. Hỏi có thể xếp vào đó 13 quả cầu bán kính $r$ hay không? 15/02/2021
  • Tìm tất cả số phức $z$, biết rằng $z^2=|z|^2+\overline{z}$. 15/02/2021
  • 1, Cho số phức $\alpha$. Chứng minh rằng với mọi số phức z, ta có:                 $z\overline{z} +\overline{\alpha}z+\alpha \overline{z} =|z+\alpha|^2-\alpha \overline{\alpha}  $ 2, Từ câu 1. hãy xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn $z\overline{z} +\overline{\alpha}z+\alpha \overline{z} +k=0$, trong đó $\alpha$ là số phức cho trước, k là số thực cho  trước 15/02/2021
  • Tìm căn bậc hai của số phức $-8+6i$ 13/02/2021
  • Chứng minh rằng nếu z là một căn bậc hai của số phức w thì $|z|=\sqrt{|w|} $ 13/02/2021




Baitap.net (c) 2019 - Bài Tập Toán Lý Hóa Sinh Anh -Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Bảo mật
Học Toán - Học Trắc nghiệm - Ebook Toán - Học Giải - Mon Toán - Giai bai tap hay - Lop 12 - - HocZ Net -