Tính đạo hàm của hàm số:a) $y = \ln |x+ \sqrt{x^2 +1}| $; b) $y = \ln |\frac{\cos x + \sin x}{\cos x – \sin x}|; $b) $y = \ln |\tan \frac{x}{2}|; $ d) $y = \ln \left (\frac{x^2+x-2}{x^2-6x+8} \right) $
Bài giải chi tiết:
a) $y = \ln |x+ \sqrt{x^2 +1}| \Rightarrow y’ =\frac{(x+ \sqrt{x^2+1 })’}{x+\sqrt{x^2+1 } } = \frac{1+\frac{2x}{2\sqrt{ x^2+1} } }{x+\sqrt{x^2+1 } } = \frac{1}{\sqrt{ x^2+1} } $;
b) $y = \ln |\frac{\cos x + \sin x}{\cos x – \sin x}| \Leftrightarrow y = \ln|\cos x + \sin x| – \ln | \cos x – \sin x|$
Do dó $y’ = \frac{(\cos x + \sin x)’}{\cos x + \sin x} – \frac{(\cos x – \sin x)’}{\cos x – \sin x}$
$= \frac{-\sin x + \cos x}{\cos x + \sin x} – \frac{- \sin x – \cos x}{\cos x – \sin x} = \frac{2}{\cos 2x} $
c)
$y = \ln |\tan \frac{x}{2}| \Rightarrow y’ = \frac{\left ( \tan \frac{x}{2} \right)’ }{\tan \frac{x}{2} } = \frac{1}{2\cos^2 \frac{x}{2}. \tan \frac{x}{2} } = \frac{1}{\sin x}
$
d) Điều kiện $\frac{x^2+x-2}{x^2-6x+8} > 0 \Leftrightarrow x \in (- \infty ; -2) \cup (1;2) \cup (4; + \infty )$
Với điều kiện đó ta có $\frac{x^2+x-2}{x^2-6x+8} > 0$ nên:
$y = \ln \left
(\frac{x^2+x-2}{x^2-6x+8} \right) \Rightarrow y = \ln |\frac{x^2+x-2}{x^2-6x+8}| \Rightarrow y = \ln |x^2+x-2|-\ln|x^2-6x+8|$
Do đó $y’ = \frac{2x+1}{x^2+x-2} – \frac{2x-6}{x^2-6x+8} = \frac{-7x^2+20x-4}{(x^2+x-2)(x^2-6x+8)} $
Câu trắc nghiệm liên quan:
- Định $m$ để hàm số :$y=\sqrt{mx-2m+1}+\sqrt{2x+m-2} $ xác định khi $x \geq 1$
- Với những giá trị nào của $x$ thì các biểu thức sau có nghĩaa) $\sqrt[6]{2x-4}+\sqrt[8]{2-x} $ b) $\sqrt[4]{2x^2-x-1} $c) $\sqrt[5]{\frac{2x+1}{6-3x} }. $
- Cho hàm số : $f(x) = \sqrt {{sin^4}x + {cos ^4}x – 2msinxcos x} $Tìm các giá trị của m để $f(x)$ xác định với mọi $x.$
- Tìm tập xác định của hàm số $y=\frac{5x+3} {|x^2-4|+|x^2-3x+2|}$
- Với các giá trị nào của $m$ thì hàm số : $y = {2^{\log_3\left[ {\left( {m + 1} \right)x^2- 2\left( {m – 1} \right)x + 2m – 1} \right]}}$ xác định với mọi $x \in R$
- Cho các hàm số : $f(x) = \frac{x}{{1 + \left| x \right|}},g(x) = \frac{x}{{1 – \left| x \right|}}$$ a)$ Tìm miền xác định và miền giá trị của $f(x) $ và $g(x).$$ b)$ Tìm $g_0f$ và $f_0g.$
- Tìm tập xác định của hàm số:$y = {2^{\sqrt {\left| {X – 3} \right| – \left| {8 – X} \right|} }} + {\sqrt {\frac{{ – {{\log }_{0,3}}(X – 1)}}{{\sqrt {{X^2} – 2X – 8} }}} _{}}$ĐH Y Hà Nội 1997
- Xác định $m$ để các hàm số sau đấy xác định với mọi $x>0$a) $y=\sqrt{x-m}+\sqrt{2x-m-1}$ b) $y=\sqrt{2x-3m+4}+\frac{x-m}{x+m-1}$
- Tìm tập xác định của các hàm số:a) $y=(x^2-9)^{-4}$b) $y=x^\pi+(x^2+x-2)^e$
Trả lời