• Skip to main content
  • Skip to secondary menu
  • Bỏ qua primary sidebar

Bài Tập Toán Lý Hóa Sinh Tiếng Anh

Tập hợp bài tập môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh, Sử, Địa, GDCD, Văn Phổ thông

  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Văn
  • Môn Sử
  • Môn Địa
  • Môn GDCD
  • Môn Công nghệ
  • Môn Tin học

Giải các phương trình:\(a/ |2x-1|-|2x+3|=0\)\(b/ |x^{2}-1|+|x|=1\)\(c/ 4||x|-2|=|x|-2\)\(d/ |x^{2}-6x+7|=\frac{5}{3}x-3\)e/ Tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất của phương tình \( |x-3|+2|x+1|=4\)

30/01/2020 by Baitap.net Để lại bình luận

phuong trinh
Đề bài:

Giải các phương trình:\(a/ |2x-1|-|2x+3|=0\)\(b/ |x^{2}-1|+|x|=1\)\(c/ 4||x|-2|=|x|-2\)\(d/ |x^{2}-6x+7|=\frac{5}{3}x-3\)e/ Tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất của phương tình \( |x-3|+2|x+1|=4\)

Bài giải:

\(
a/ |2x-1|-|2x+3|=0\)
\( \Leftrightarrow |2x-1|=|2x+3| \Leftrightarrow \left[
\begin{array}{l}2x-1 = 2x+3\\ 2x-1 = -2x-3\end{array} \right.\left[
\begin{array}{l}-1 = 3\\ x= 1\end{array} \right. \Leftrightarrow x=1\)
\(b/ |x^{2}-1|+|x|=1\)
Lập bảng xét dấu vế trái:

Từ bảng trên:\( x=-1; x=0; x=1\) là các nghiệm.
\( \begin{cases}x
\(\begin{cases}01 \\ x^{2}+x-1=1  \end{cases}(4)\)
\( \Leftrightarrow \begin{cases}x
\(\begin{cases}01 \\ x=1, x=-2  \end{cases}(4)\)
Các hệ \( (1), (2), (3), (4)\) đều vô nghiệm
Kết luận: \( S={ -1; 0; 1}\) là tập nghiệm của phương trình.
\(c/ 4||x|-2|=|x|-2\)
\( \Leftrightarrow \begin{cases}|x|\geq 2 \\ 4\left|x|-2\right)=|x|-2
\end{cases} \Leftrightarrow \begin{cases}|x|\geq 2 \\ 3|x|=6 \end{cases}
\Leftrightarrow |x|=2 \Leftrightarrow x=\pm2\)
\(d/ |x^{2}-6x+7|=\frac{5}{3}x-3\)
\( \Leftrightarrow \begin{cases}x\geq \frac{9}{5} \\ x^{2}-6x+7=\frac{5}{3}x-3 \end{cases}\) hay \( \begin{cases}x\( \begin{cases}x\geq \frac{9}{5} \\ 3x^{2}-23x+30=0\end{cases}(1) \) hay \( \begin{cases}x\( x=6\) hay \(x=3\)
e/ \(|x-3|+2|x+1|=4\)
Lập bảng xét dấu vế trái:

theo bảng trên ta có:
\( \begin{cases}x3 \\ 3x-1=4 \end{cases}(3)\)
\( \Leftrightarrow \begin{cases}x3
\\ x=\frac{5}{3} \end{cases}(3)\)
từ \( (1), (2), (3)\) và bảng trên \( \Rightarrow x=-1\) là nghiệm duy nhất, cũng là nghiệm nguyên nhỏ nhất của phương trình.

Câu trắc nghiệm liên quan:

  1. Giải phương trình: $\left| {{x^2} + 3x – 4} \right| – 2\left| {x + 3} \right| + 2 = 0$
  2.   Giải các phương trình sau: a) \(|2x-1|+1=|-x+2|\)                                  b) \(|3x+5|+|2x-7|=|5x-2|\)
  3.   Giải các phương trình sau:a)\( |3x-4|=x+2\)b) \(|5x+2|=|7x-4|\)
  4. Giải phương trình :          $|x^2-4x+3|+|x^2-4x|=3.       (1)$
  5. Giải các phương trình :a) $|3x-1|=2+2x$                       b) $|2x-3|+|x+4|=6$.
  6.   Giải các phương trình sau:a) \(|x+1|=x^2+x-5             (1)\)b) \(|x+2|+|x-1|=4x-3    (2)\)
  7.   Giải các phương trình sau:a) $|x^2-5x+4|=x+4    (1)$                   b) $|2-3x^2|-|6-x^2|=0    (2)$

Thuộc chủ đề:Phương trình đại số Tag với:Phương trình chứa dấu...

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính




Baitap.net (c) 2019 - Bài Tập Toán Lý Hóa Sinh Anh -Giới thiệu - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Bảo mật
Học Toán - Học Trắc nghiệm - Ebook Toán - Học Giải - Mon Toán - Giai bai tap hay - Lop 12 - - HocZ Net -