Tính thể tích của một trụ bê tông cho theo các kích thước ở hình 166, SJ = 9, OI = IJ. Phần trên là một hình hộp chữ nhật, phần dưới là một hình chóp cụt tứ giác đều.. Câu 90 trang 157 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 – Ôn tập […]
SBT Toán lớp 8
Cần phải đo đường chéo của một viên gạch có dạng hình hộp chữ nhật mà chỉ được phép sử dụng thước có chia vạch thì phải làm như thế nào ? (không được cắt, xẻ…) . Câu 89 trang 157 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 – Ôn tập chương IV – Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
Cần phải đo đường chéo của một viên gạch có dạng hình hộp chữ nhật mà chỉ được phép sử dụng thước có chia vạch thì phải làm như thế nào ? (không được cắt, xẻ…). Câu 89 trang 157 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 – Ôn tập chương IV – Hình […]
Cho hình chóp cụt tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh đáy là a và 2a, chiều cao của mặt bên là a.. Câu 88 trang 157 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 – Ôn tập chương IV – Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
Cho hình chóp cụt tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh đáy là a và 2a, chiều cao của mặt bên là a.. Câu 88 trang 157 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 – Ôn tập chương IV – Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều Cho hình chóp cụt tứ giác đều […]
Thể tích của một hình chóp đều là 126cm3, chiều cao của hình chóp là 6cm. Như vậy: Trong các số dưới đây, số nào là diện tích đáy của nó ?. Câu 87 trang 157 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 – Ôn tập chương IV – Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
Thể tích của một hình chóp đều là 126cm3, chiều cao của hình chóp là 6cm. Như vậy: Trong các số dưới đây, số nào là diện tích đáy của nó ?. Câu 87 trang 157 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 – Ôn tập chương IV – Hình lăng trụ đứng. Hình […]
Cho hình chóp cụt đều có đáy là hình vuông, các cạnh đáy là a và b. Biết diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, tính chiều cao của hình chóp cụt đều. . Câu IV.5 trang 159 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 – Ôn tập chương IV – Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
Cho hình chóp cụt đều có đáy là hình vuông, các cạnh đáy là a và b. Biết diện tích xung quanh bằng tổng diện tích hai đáy, tính chiều cao của hình chóp cụt đều.. Câu IV.5 trang 159 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 – Ôn tập chương IV – Hình […]
Quan sát hình chóp tứ giác đều ở hình bs.17 rồi điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau. Câu IV.4 trang 159 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 – Ôn tập chương IV – Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
Quan sát hình chóp tứ giác đều ở hình bs.17 rồi điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau. Câu IV.4 trang 159 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 – Ôn tập chương IV – Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều Quan sát hình chóp tứ giác đều ở […]
Thể tích của một hình chóp tam giác đều thay đổi thế nào nếu ta tăng. Câu IV.3 trang 158 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 – Ôn tập chương IV – Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
Thể tích của một hình chóp tam giác đều thay đổi thế nào nếu ta tăng. Câu IV.3 trang 158 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 – Ôn tập chương IV – Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều Thể tích của một hình chóp tam giác đều thay đổi thế nào nếu […]
Một con kiến đang ở vị trí M là trung điểm cạnh A’D’ của một chiếc hộp hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ (h. bs.16). Con kiến muốn bò qua sáu mặt của chiếc hộp rồi quay trở về M. Tìm đường đi ngắn nhất của con kiến.. Câu IV.2 trang 158 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 – Ôn tập chương IV – Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
Một con kiến đang ở vị trí M là trung điểm cạnh A’D’ của một chiếc hộp hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ (h. bs.16). Con kiến muốn bò qua sáu mặt của chiếc hộp rồi quay trở về M. Tìm đường đi ngắn nhất của con kiến.. Câu IV.2 trang 158 Sách bài tập (SBT) Toán […]
Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ở hình bs.15 rồi điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau. Câu IV.1 trang 158 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 – Ôn tập chương IV – Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ở hình bs.15 rồi điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau. Câu IV.1 trang 158 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 – Ôn tập chương IV – Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều Quan sát hình lăng trụ đứng tam […]
Chứng minh rằng AC + CB Cho hai điểm A, B thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy (AB không vuông góc với xy). Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua xy, C là giao điểm của A’B và xy. Gọi M là điểm bất kì khác C thuộc đường thẳng xy. Chứng minh rằng AC + CB < AM + MB. Giải: Vì A’ đối xứng với A qua xy ⇒ xy là đường trung trực của AA’ ⇒ CA’ = CA (tính chất đường trung trực) MA = MA’ (tính chất đường trung trực) AC + CB = A’C + CB = A’B (1) MA + MB = MA’ + MB (2) Trong ∆ MA’B ta có: A’B < A’M + MB (bất đẳng thức tam giác) (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra: AC + CB < AM + MB
Cho hai điểm A, B thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy (AB không vuông góc với xy). Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua xy, C là giao điểm của A’B và xy. Gọi M là điểm bất kì khác C thuộc đường thẳng xy. Chứng minh […]