Unit 3 : At home – Ở nhà – Grammar Practice trang 40 sgk tiếng anh 6. Write in your exercise book (Viết vào sách bài tập của em). GRAMMAR PRACTICE (Thực hành văn phạm) Write in your exercise book (Viết vào sách bài tập của em). […]
Tiếng Anh lớp 6
Unit 3 : At home – Ở nhà – C. Families (Gia đình) trang 38 sgk tiếng anh 6. 1.Listen and repeat. Then answer the questions. (Lắng nghe và lặp lại.Sau đó trả lời câu hỏi.) 2.Practise with a partner. (Thực hành với bạn cùng học.)
Unit 3 : At home – Ở nhà – C. Families (Gia đình) trang 38 sgk tiếng anh 6. 1.Listen and repeat. Then answer the questions. (Lắng nghe và lặp lại.Sau đó trả lời câu hỏi.) 2.Practise with a partner. (Thực hành với bạn cùng học.) C. FAMILIES (Gia đinh) I.VOCABULARY Family (n) […]
Unit 5 : Things i do – Điều tôi làm – A. My day trang 52 sgk tiếng anh 6. 1.Listen and repeat.;2.Look at Exercise A1 again;3.Listen and repeat
Unit 5 : Things i do – Điều tôi làm – A. My day trang 52 sgk tiếng anh 6. 1.Listen and repeat.;2.Look at Exercise A1 again;3.Listen and repeat A.MY DAY (Một ngày của tôi)I. VOCABULARY Everyday (adv.): mỗi ngày Every (adj.): mỗi Homework (n); bài tập làm ở nhà Play (V) :chơi Game(n): trò […]
Unit 4: Big or small – Lớn hay nhỏ – A.where is your school trang 44 sgk tiếng anh 6. 1.Listen and repeat;2.Answer. Then write the answers in the exercise book;3.Read. Then answer the questions
Unit 4: Big or small – Lớn hay nhỏ – A.where is your school trang 44 sgk tiếng anh 6. 1.Listen and repeat;2.Answer. Then write the answers in the exercise book;3.Read. Then answer the questions A.where is your school ( Trường bạn ở đâu? ) […]
Unit 5 : Things i do – Điều tôi làm – Giới từ chỉ thời gian: at, on, in. Giới từ chỉ thời gian: AT,ON,IN (Prepositions of time: AT,ON,IN) 2.ON (vào): được dùng cho:
Unit 5 : Things i do – Điều tôi làm – Giới từ chỉ thời gian: at, on, in. Giới từ chỉ thời gian: AT,ON,IN (Prepositions of time: AT,ON,IN) 2.ON (vào): được dùng cho: Giới từ chỉ thời gian: AT,ON,IN (Prepositions of time: AT,ON,IN) 1.At (lúc): được dùng […]
Unit 5 : Things i do – Điều tôi làm – C.Classes unit 5 trang 58 sgk tiếng anh 6. 1.Listen and repeat.;2.Listen and repeat.;3.Listen and repeat.
Unit 5 : Things i do – Điều tôi làm – C.Classes unit 5 trang 58 sgk tiếng anh 6. 1.Listen and repeat.;2.Listen and repeat.;3.Listen and repeat. C. Classes ( giờ / tiết học) […]
Unit 5 : Things i do – Điều tôi làm – B. My routine Unit 5 trang 56 sgk tiếng anh 6. 1.Read;2. Complete the table in your exercise book. write the time in figures;3.Practise with a partner. Use your table.
Unit 5 : Things i do – Điều tôi làm – B. My routine Unit 5 trang 56 sgk tiếng anh 6. 1.Read;2. Complete the table in your exercise book. write the time in figures;3.Practise with a partner. Use your table. B. MY ROUTINE ( Công việc thường làm của tôi ). 1.Read ( đọc) […]
Unit 5 : Things i do – Điều tôi làm – Grammar practice trang 60 sgk tiếng anh 6. 1.Present simple tense (Thì Hiện tại đơn). 2.Time, 3. Adjectives (Tính từ), 4. Question-words (Từ hỏi)
Unit 5 : Things i do – Điều tôi làm – Grammar practice trang 60 sgk tiếng anh 6. 1.Present simple tense (Thì Hiện tại đơn). 2.Time, 3. Adjectives (Tính từ), 4. Question-words (Từ hỏi) GRAMMAR PRACTICE […]
Unit 6 : Places – Nơi chốn – B. IN THE CITY (Ở thành phố) trang 65 tiếng Anh 6. Read Exercise B1 again. Then complete the sentences. (Đọc lại bài tập Bl. Sau đó hoàn chỉnh các câu.)
Unit 6 : Places – Nơi chốn – B. IN THE CITY (Ở thành phố) trang 65 tiếng Anh 6. Read Exercise B1 again. Then complete the sentences. (Đọc lại bài tập Bl. Sau đó hoàn chỉnh các câu.) GRAMMAR 1. Câu hỏi với từ hỏi (“WH” Questions). Tiếng Anh có 9 từ hỏi: – […]
Unit 6 : Places – Nơi chốn – A. OUR HOUSE (Nhà của chúng tôi) trang 62 tiếng Anh 6. He lives at 165 Ham Nghi Street, District 1, Ho Chi Minh City. (Ông ấy sống tại số 165 đường Hàm Nghi, Quận 1, TP Hồ Chí Minh.)
Unit 6 : Places – Nơi chốn – A. OUR HOUSE (Nhà của chúng tôi) trang 62 tiếng Anh 6. He lives at 165 Ham Nghi Street, District 1, Ho Chi Minh City. (Ông ấy sống tại số 165 đường Hàm Nghi, Quận 1, TP Hồ Chí Minh.) GRAMMAR A- GIỚI TỪ CHỈ NƠI CHỐN […]