• Skip to main content
  • Bỏ qua primary sidebar
  • Môn Toán
  • Môn Lý
  • Môn Hóa
  • Môn Sinh
  • Môn Anh
  • Môn Văn
  • Môn Sử
  • Môn Địa
  • Môn GDCD
  • Môn Công nghệ
  • Môn Tin học

Bài Tập Toán Lý Hóa Sinh Tiếng Anh

Tập hợp bài tập môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh, Sử, Địa, GDCD, Văn Phổ thông

UNIT 2: PERSONAL INFORMATION – THÔNG TIN CÁ NHÂN – The simple future tense – Thì tương lai đơn. Thì tương lai đơn được tạo bởi động từ hình thái Will hoặc Shall với động từ chính ở dạng nguyên mẫu không có To (bare infinitive)

21/07/2019 by Baitap.net

UNIT 2: PERSONAL INFORMATION – THÔNG TIN CÁ NHÂN – The simple future tense – Thì tương lai đơn. Thì tương lai đơn được tạo bởi động từ hình thái Will hoặc Shall với động từ chính ở dạng nguyên mẫu không có To (bare infinitive)

 The simple future tense. (Thì tương lai đơn)

A. Form : (Dạng)

Thì tương lai đơn được tạo bởi động từ hình thái Will hoặc Shall với động từ chính ở dạng nguyên mẫu không có To (bare infinitive)

Shall dùng với chủ ngữ I/ We.  Will dùng với các chủ ngữ còn lại.

Tuy nhiên, ngày nay Will được dùng cho tất cả các chủ ngữ, nhất là trong văn nói.

I/ we

+ shall

 

He/ she/ it 

+ will

+ V (infinitive)

You/ they

+ will

 

 Ex: We shall go there. They will go with us.

(Chúng ta sẽ đi đến đó. Họ sẽ đi với chúng ta)

Dạng rút gọn:

I  will/shall = I’ll / ail /                  It will = It’ll / itl/

You will = You’ll /ju:l/                 We will/ shall = We’ll / wi:l /

He will = He’ll / hi:l /                  They will = They’ll /õeil /

She will = She’ll//si:l/

B. Use : (Cách dùng)

Thi tương lai đơn được dùng để diễn tả:

a.  Sự việc xảy ra trong tương lai (không chắc chắn). Trong câu thường có từ chỉ thời gian: tomorrow (ngày mai), tonight (tối nay), next week/ month/ year… (tuần tới/ tháng tới/ năm tới …>.

Ex: He’ll go to England next year.

(Anh ấy sẽ đi Anh vào năm tới.)

b)   Tiên đoán sự việc trong tương lai.

Ex: It will be sunny tomorrow. (Ngày mai trời có nắng.)

c) Ngoài cách dùng thông thường trên, will và shall còn được dùng:

(1)Will: diễn tả.

a/ Ouyết định lúc nói.

Ex: A: The telephone is ringing. (Điệu thoại reo kìa)

B : Ok. I’ll answer it. (Được rồi đẽ tôi trả lời cho.)

b/ Lời hứa.

Ex: I’ll buy you a bicycle for your birthday.

(Tôi sẽ mua cho bạn chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật.)

c/ Lời mời hay yêu cầu ai làm gì với Will you … ?

Ex: Will you come and have dinner with us tonight?

(Mời bạn đến dùng cơm với chúng tôi tối nay nhé?)

Will you open the window, please?

(Xin vui lòng mở giùm cưả sổ?)

d/ Môt dự định.

E: I’ll buy that car = I intend to buy that car.

(Tôi sẽ mua chiếc xe đó.)

(2)Shall : Diễn tả.

a/ Lời đề nghị ai cùng làm với shall we … ?

Ex: Shall we go to the cinema tonight?

(Tối nay chúng ta đi xem phim nhé ?)

b/ Lời đề nghị giúp ai với shall I … ?

Ex: Shall I carry one of your bags?                                                             »

(Để tối xác dùm bạn một cái túi nhé?)

Thuộc chủ đề:Tiếng Anh lớp 7 Tag với:Unit 2: Personal information - Thông tin cá nhân

Sidebar chính

Bài viết mới

  • 08. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 – MÔN TOÁN – Chuyên KHTN Hà Nội – Lần 1.pdf – Sách Toán 01/02/2023
  • de-khao-sat-toan-12-lan-1-nam-2022-2023-truong-chuyen-hung-vuong-phu-tho.pdf – Sách Toán – Học toán 01/02/2023
  • Đề thi mẫu ĐGNL ĐHQG Hồ Chí MInh – 2023 – Sách Toán 31/01/2023
  • [A10-CD] (3) ___________ – Học trắc nghiệm 31/01/2023
  • Đề thi HK1 môn Lịch sử 8 năm 2022-2023 Trường THCS Đoàn Thị Điểm 31/01/2023

Browse by Category

Baitap.net: Học Toán - Học Trắc nghiệm - Học Z - Học NET - Học Giải - Trắc nghiệm Toán - Giai bai tap hay - Lop 12