Câu 1, 2, 3, 4 trang 3 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Viết vào ô trống (theo mẫu) 1. Viết vào ô trống (theo mẫu) Viết Đọc Tử số Mẫu số \({{75} \over {100}}\) Bảy mươi lăm phần trăm 75 100 \({4 \over {11}}\) \({{63} \over {25}}\) \({{80} \over {100}}\) […]
Vở bài tập Toán lớp 5
Câu 1, 2, 3 trang 4 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 1. Rút gọn các phân số sau:
Câu 1, 2, 3 trang 4 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 1. Rút gọn các phân số sau: 1. Rút gọn các phân số \(\eqalign{& {{18} \over {30}} = …….\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{36} \over {27}} = ……. \cr & {{64} \over {80}} = …….\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{45} \over {35}} = ……… \cr} \) 2. Quy đồng mẫu số hai […]
Câu 1, 2, 3 trang 5 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. So sánh các phân số theo mẫu
Câu 1, 2, 3 trang 5 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. So sánh các phân số theo mẫu 1. So sánh các phân số theo mẫu Điền dấu > ; Giải thích \({8 \over 9} \(\eqalign{& {8 \over 9} = {{8 \times 10} \over {9 \times 10}} = {{80} \over {90}} […]
Câu 1, 2, 3, 4 trang 6 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Điền: >; 1. a) >; <; = ({4 over 7})………..1 ({3 over 3})…………1 ({7 over 4})………..1 ({8 over 5})…………1 b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn”; “bằng” vào chỗ chấm thích hợp – Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó …………1 – Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó ……………1 – Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó …………1 2. a) >; < ? (eqalign{ & {2 over 9}……{2 over 7},,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,{4 over {15}}…..{4 over {19}} cr & {{15} over 8}…..{{15} over {11}},,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,{{22} over 9}…..{{22} over 5} cr} ) b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn” vào chỗ chấm thích hợp Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn (lớn hơn) thì phân số đó…………..(…………….) phân số kia. 3. >; < ? (eqalign{ & {3 over 5}………..{4 over 7} cr & {9 over {11}}……….{9 over {13}} cr & {2 over 3}……….. {3 over 2} cr} ) 4. Vân có một số bông hoa. Vân tặng Mai ({1 over 4}) số bông hoa, tặng Hòa ({2 over 7}) số bông hoa đó. Hỏi ai được Vân tặng nhiều hoa hơn? Đáp án 1. a) >; <; = (eqalign{ & {4 over 7} < 1,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,{3 over 3} = 1 cr & {7 over 4} > 1,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,{8 over 5} > 1 cr} ) b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn”; “bằng” vào chỗ chấm thích hợp _ Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1 _ Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1 _ Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1 2. a) >; < ? (eqalign{ & {2 over 9} < {2 over 7},,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,{4 over {15}} > {4 over {19}} cr & {{15} over 8} > {{15} over {11}},,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,{{22} over 9} < {{22} over 5} cr} ) b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn” vào chỗ chấm thích hợp Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn (lớn hơn) thì phân số đó lớn hơn (bé hơn) phân số kia. 3. >; < ? (eqalign{ & {3 over 5} > {4 over 7} cr & {9 over {11}} > {9 over {13}} cr & {2 over 3} < {3 over 2} cr} ) 4. Bài giải MSC: 28. Quy đồng phân số ({1 over 4}) và ({2 over 7}) ({1 over 4} = {{1 times 7} over {4 times 7}};{2 over 7} = {{2 times 4} over {7 times 4}} = {8 over {28}}) Vì ({7 over {28}} < {8 over {28}}) nên ({1 over 4} < {2 over 7}) Vậy Hòa được Vân tặng hoa nhiều hơn Mai
1. a) >; \({4 \over 7}\)………..1 \({3 \over 3}\)…………1 \({7 \over 4}\)………..1 […]
Câu 1, 2, 3, 4 trang 7 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1, 2, 3, 4 trang 7 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 1. Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu) a) \({5 \over {10}}\): năm phần mười \({{75} \over {100}}\): bảy mươi lăm phần trăm \({{17} \over {10}}\)…………… […]
Câu 1, 2, 3, 4 trang 8 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số
Câu 1, 2, 3, 4 trang 8 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số 1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số 2. Chuyển phân số thành […]
Câu 1, 2, 3 trang 9 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Tính:
Câu 1, 2, 3 trang 9 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Tính: 1. Tính a) \({4 \over {10}} + {7 \over {10}} = ………..\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over 5} – {4 \over 5} = ………..\) b) \(\eqalign{& {5 \over 7} + {4 \over 9} = ……………….. \cr & {4 \over 5} – {2 \over […]
Câu 1, 2, 3 trang 10 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Tính (theo mẫu)
Câu 1, 2, 3 trang 10 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Tính (theo mẫu) 1. Tính a) \({5 \over 9} \times {{12} \over 7} = ……….\) b) \({6 \over 5}:{8 \over 3} = ………..\) c) \({9 \over {20}} \times {5 \over {12}} = ……………\) d) \({{15} \over {16}}:{{25} \over {24}} = […]
Câu 1, 2, 3 trang 11 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Viết (theo mẫu)
Câu 1, 2, 3 trang 11 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Viết (theo mẫu) 1. Viết (theo mẫu) a) \(1{1 \over 4}\) […]
Câu 1, 2, 3 trang 12 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Chuyển hỗn số thành phân số (theo mẫu)
Câu 1, 2, 3 trang 12 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Chuyển hỗn số thành phân số (theo mẫu) 1. Chuyển hỗn số thành phân số (theo mẫu) Mẫu: \(5{1 \over 2} = {{5 \times 2 + 1} \over 2} = {{11} \over 2}\) a) \(3{1 \over 5} = ………………\) b) […]